- Processor Intel Core i5-6300HQ
- Memory 8GB DDR4 SDRAM
- Graphics NVIDIA Quadro M1000M
- Hard Drive SSD 256GB M.2 (NVMe)
- Display 15,6 "UltraSharp ™ FHD IPS (1920x1080)
- Giá 7,500,000 VNĐ bảo hành 03 tháng
####
Đánh giá Dell Precision M5510 – Máy trạm di động đẹp nhất
Dell Precision M5510 là một cỗ máy trạm với cấu hình mạnh mẽ được đóng gói bên trong một thân hình mỏng nhẹ và tinh tế. Cùng với màn hình rực rỡ sử dụng công nghệ viền màn hình InfinityEdge siêu mỏng. Dell Precision M5510 mang lại tất cả mọi thứ mà người dùng cần.
Thiết kế
Ngôn ngữ thiết kế của Dell Precision M5510 khá tương đồng với XPS 15, nhưng đó hoàn toàn là điều tốt. Giống như XPS 15, nắp và đáy máy được xây dựng bằng chất liệu nhôm xám bạc. Phía bên trong bằng chất liệu carbon bền nhẹ mang lại cảm giác thoải mái.
Dell M5510 cũng được thừa hưởng công nghệ màn hình Infinity từ Dell, điều này giúp cho máy có viền màn hình siêu mỏng, hầu như không đáng kể. Nhờ công nghệ màn hình này mà kích thước của máy nhỏ gọn hơn hẳn những chiếc Laptop 15.6 in khác.
Dell Precision M5510 15.6 inch Nvidia M1000M Windowns 10
Dell Precision M5510 có thiết kế thu gọn dần về phía trước, giúp nó trông mỏng và tinh tế hơn.
Máy có cân nặng chỉ khoảng 1,75kg và kích thước là 14.06 x 9.27 x 0.66 in, thật khó tin nếu nói rằng đây chính là một chiếc máy trạm di động với cấu hình mạnh mẽ.
Màn hình và âm thanh
Dell Precision M5510 15.6 inch Nvidia M1000M Windowns 10
Một viền màn hình siêu mỏng gần như vô hình, độ phân giải cao, đèn nền sáng và dải màu hiển thị rộng giúp cho Dell Precision M5510 có một màn hình cực kì tuyệt vời. Có thể nói màn hình của Dell Precision M5510 là một trong những chiếc màn hình laptop xuất sắc nhất thời điểm hiện tại.
Với mức sáng đo được là 322 nits, màn hình của Dell Precision M5510 sáng hơn mức trung bình 293 nits. Góc nhìn cũng là một điểm cộng tuyệt vời nữa cho Precision 5510, gần 90 độ về mỗi bên trái phải.
Dell Precision M5510 tái tạo xuất sắc 117% gam màu sRGB. Màn hình cũng hiển thị khá chính xác , với điểm Delta-E đạt được là 2,6 (càng gần 0 càng tốt).
Cặp loa trên Dell Precision 5510 là một điểm đáng ngạc nhiên nữa. Âm bass nhiều đến nổi khó có thể tin được nó được phát ra từ một chiếc máy tính xách tay. Âm thanh của loa to đủ để lấp đầy một phòng họp lớn.
Bàn phím và Touchpad
Dell Precision M5510 15.6 inch Nvidia M1000M Windowns 10
Bàn phím trên Dell 5510 hơi cạn, chỉ 1,33mm hành trình phím. Nhưng nó vẫn mang lại cảm giác gõ thoải mái và chắc chắn.
Touchpad kích thước 4.1 x 3.1-inch trên Dell Precision M5510 tỏ ra thoải mái và chính xác. Các cử chỉ thao tác bằng touchpad trên windows 10 bằng 2 hay 3 ngón tay đều rất mượt mà
Hiệu năng
Dell Precision M5510 15.6 inch Nvidia M1000M Windowns 10
Rõ ràng với cấu hình được xây dựng cho một chiếc máy trạm di động thì Dell Precision M5510 sẽ không chịu thua bất cứ tác vụ nặng nề nào từ đồ họa, thiết kế, dựng hình 3D, render video, lập trình…
Hiệu năng tổng thể của Precision M5510 khi đo bằng Geekbench 3 đạt 14.136 điểm. Nó cao hơn mức trung bình 11.329 và cả XPS 15 với 13.502 điểm.
Ổ SSD của Dell Precision M5510 cực kì nhanh! Nó chỉ mất 9 giây để sao chép 4,97 GB dữ liệu đa phương tiện tổng hợp, đạt tốc độ truy xuất 565,48 MBps. Còn số này nhanh hơn gấp đôi XPS 15 (254 MBps) và bỏ xa các đối thủ khác cùng phân khúc.
Dell Precision M5510 15.6 inch Nvidia M1000M Windowns 10
Với card đồ họa chuyên dụng Nvidia® Quadro® M1000M, Dell Precision M5510 hoàn toàn chinh phục các ứng dụng 3D. Các ứng dụng như AutoCAD hay Photoshop CC hoạt động nhẹ nhàng trên cỗ máy siêu di động này. Ngoài ra, chúng ta cũng có thể chơi game với Dell Precision M5510.
####
Tech Specs:Dell Precision Mobile Workstation 5510 - 15.6" | |||||||
Processor | Intel Core i5-6300HQ (Quad Core 2.30GHz, Turbo 3,20GHz, 6MB | ||||||
Operating System | Windows 10 Professional | ||||||
Graphics | NVIDIA Quadro M1000M 2Gb GDDR5 SDRAM | ||||||
Memory | 8 GB DDR4 SDRAM Speed 2133 MHz Max Update 32Gb | ||||||
Hard Drive | SSD 256GB M.2 (NVMe) | ||||||
Battery | Pin 81WHr | ||||||
Camera | 1280 x 720 pixel (HD) | ||||||
Display | 15,6 "UltraSharp ™ FHD IPS (1920x1080) | ||||||
Weight | (1,78kg) | ||||||
WiFi | 802.11a/b/g/n/ac, Bluetooth | ||||||
Media Card Reader | (SD Card, SDHC Card, SDXC Card) | ||||||
Ports | Thunderbolt 3 LAN (on supplied cable) 2 x USB 3.0 (PowerShare) Headphone/microphone combo jack HDMI | ||||||
####